SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG Ở BÌNH DƯƠNG
Bình Dương được biết tới như một tỉnh thành đang phát triển nhanh về công nghiệp bên cạnh các tinht thành phố công nghiệp như TP. HCM, Đồng Nai, Long An. Mảnh đất miền Đông, mưa thuận gió hòa, nhân công đông đảo này đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước đặt trụ sở công ty, nhà máy, xí nghiệp và kho bãi tại đây. Dễ thấy được xu hướng dịch chuyển của các KCN đang ra ngoài các thành phố lớn về khu vực ngoại thành và các tỉnh lân cận khi vẫn tận dụng được những điều kiện thông thương thuận lợi còn vừa có quỹ đất rộng rãi, chi phí đầu tư kinh tế và nguồn nhân công dồi dào. Vì lẽ đó, Bình Dương có đến 28 KCN trải dài trên các huyện và thành phố trực thuộc tỉnh.
Tại sao nên chọn Bình Dương là nơi đặt nhà xưởng sản xuất của doanh nghiệp?
Còn những nhà xưởng được xây dựng và đi vào hoạt động đã lâu thì như thế nào?
Nhà xưởng khi đã đi vào hoạt động một thời gian dài rất cần được bảo dưỡng định kỳ, hoặc nâng cấp cho phù hợp với công năng và quy mô của doanh nghiệp. Những hoạt động tưởng chừng như dư thừa nhưng đến khi nhà xưởng xuống cấp và không đảm bảo an toàn hoặc vận hành sẽ gây ra những hậu quả kinh tế lớn hơn nhiều đối với doanh nghiệp. Việc sửa chữa cũng cần có đội ngũ chuyên gia có chuyên môn cao để khảo sát, và thực hiện phương án sửa chữa có hiệu quả. Tránh trường hợp "chữa hoài vẫn không khỏi bệnh" gây ra nhiều phiền hà cho hoạt động nhà máy.
Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành, Công ty Châu Thành đã nhiều lần kinh qua các dự án sửa chữa và nhận thức được tầm quan trọng của công tác này.

BẢNG BÁO GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG TẠI BÌNH DƯƠNG NĂM 2021 |
||||||
STT |
Công Việc |
Đơn Vị |
Khối Lượng |
Đơn giá |
Ghi Chú |
|
1 |
Cọc bê tông ly tâm D300 |
m |
1 |
280.000 - 330.000 |
|
|
2 |
Cọc bê tông ly tâm D350 |
m |
1 |
300.000 - 350.000 |
|
|
3 |
Cọc bê tông ly tâm D400 |
m |
1 |
350.000 - 420.000 |
|
|
4 |
Cọc bê tông cốt thép 200x200 |
m |
1 |
150.000 - 180.000 |
|
|
5 |
Cọc bê tông cốt thép 250x250 |
m |
1 |
220.000 - 250.000 |
|
|
6 |
Cọc bê tông cốt thép 300x300 |
m |
1 |
280.000 - 350.000 |
|
|
7 |
Đóng cừ tràm chiều dài 4m, D8-10 |
cây |
1 |
32.000 - 40.000 |
|
|
8 |
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cọc |
1 |
50.000 - 80.000 |
|
|
9 |
Đào đất bằng thủ công |
m3 |
1 |
120.000 - 200.000 |
|
|
10 |
Đào đất bằng cơ giới |
m3 |
1 |
30.000 - 50.000 |
|
|
11 |
Đắp đất bằng thủ công |
m3 |
1 |
120.000 - 200.000 |
|
|
12 |
Đắp đất bằng cơ giới |
m3 |
1 |
30.000 - 50.000 |
|
|
13 |
Nâng nền bằng cát san lấp |
m3 |
1 |
150.000 - 220.000 |
|
|
14 |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3 |
1 |
380.000 - 450.000 |
|
|
15 |
Bê tông lót đá 40x60 mác 100 |
m3 |
1 |
900.000 - 1200.000 |
|
|
16 |
Bê tông mác 250 |
m3 |
1 |
1.450.000 - 1.650.000 |
Xi măng PC40 |
|
17 |
Ván khuôn kết cấu thường |
m2 |
1 |
170.000 - 200.000 |
|
|
18 |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) |
m2 |
1 |
200.000 - 250.000 |
|
|
19 |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg |
1 |
22000-25000 |
|
|
20 |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
m3 |
1 |
1.500.000 - 1.800.000 |
Gạch Đồng Nai |
|
21 |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
m3 |
1 |
1.500.000 - 1.800.000 |
Gạch Đồng Nai |
|
22 |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
m3 |
1 |
2.100.000 - 2.400.000 |
Gạch Đồng Nai |
|
23 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
m3 |
1 |
2.100.000 - 2.400.000 |
Gạch Đồng Nai |
|
24 |
Trát tường ngoài |
m2 |
1 |
90.000 - 120.000 |
|
|
25 |
Trát tường trong |
m2 |
1 |
90.000 - 120.000 |
|
|
26 |
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô |
m2 |
1 |
120.000 - 150.000 |
|
|
27 |
Lát nền gạch ceramic các loại |
m2 |
1 |
280.000 - 350.000 |
Bạch Mã, Đồng Tâm |
|
28 |
Ốp gạch ceramic các loại |
m2 |
1 |
280.000 - 350.000 |
Bạch Mã, Đồng Tâm |
|
29 |
Lát đá granite các loại |
m2 |
1 |
850.000 - 1.000.000 |
Đen Phú Yên, Đỏ Bình Định |
|
30 |
Làm trần thạch cao thả |
m2 |
1 |
120.000 - 150.000 |
Chống ẩm |
|
31 |
Làm trần thạch cao giật cấp |
m2 |
1 |
130.000 - 180.000 |
Chống ẩm, 9mm |
|
32 |
Bả bột sơn nước vào tường |
m2 |
1 |
35.000 - 45.000 |
Bột bả tường Jotun |
|
33 |
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần |
m2 |
1 |
35.000 - 45.000 |
Bột bả tường Jotun |
|
34 |
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2 |
1 |
40.000 - 50.000 |
Sơn Jotun + lót |
|
35 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2 |
1 |
40.000 - 50.000 |
Sơn Jotun + lót |
|
36 |
Chống thấm theo quy trình công nghệ |
m2 |
1 |
120.000 - 180 .000 |
Theo công nghệ Sika |
|
37 |
Vách ngăn thạch cao – 1 mặt |
m2 |
1 |
300.000 - 400.000 |
Tấm 12.9mm, chống ẩm |
|
38 |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2 |
1 |
450.000 - 550.000 |
Tấm 9mm, chống ẩm |
|
39 |
Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg |
1 |
32.000 - 34.000 |
SS-400 |
|
40 |
Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm) thép cường độ cao |
kg |
1 |
34.000 - 36.000 |
Q-345B |
|
41 |
Lắp dựng khung thép tiền chế |
kg |
1 |
2.000 - 4.000 |
|
|
42 |
Sơn kết cấu thép |
kg |
1 |
1.500 - 2.500 |
Sơn Benzo dày 120 micron |
|
43 |
Giằng (mái + cột ) |
bộ |
1 |
400.000 - 600.000 |
Thép CT3, TCXDVN |
|
44 |
Xà gồ mạ kẽm C, Z |
kg |
1 |
28.000-30.000 |
G-300 |
|
45 |
Ti giằng xà gồ |
bộ |
1 |
30.000 - 40.000 |
|
|
46 |
Tôn mái mạ màu dày 0.45mm |
m2 |
1 |
130.000 - 135.000 |
Hoa Sen, Phương Nam |
|
47 |
Tôn vách mạ màu dày 0.45mm |
m2 |
1 |
130.000 - 135.000 |
Hoa Sen, Phương Nam |
|
48 |
Tôn mái Klip-lok mạ màu dày 0.45mm |
m2 |
1 |
130.000 - 135.000 |
Hoa Sen, Phương Nam |
|
49 |
Tôn cách nhiệt PU dày 50mm |
m2 |
1 |
200.000 - 220.000 |
Hoa Sen, Phương Nam |
|
50 |
Vách panel EPS dày 100mm |
m2 |
1 |
400.000 - 500.000 |
Hoa Sen, Phương Nam |
|
51 |
Cách nhiệt túi khí |
m2 |
1 |
35.000 - 40.000 |
Cát Tường |
|
52 |
Sàn cemboard 20mm |
m2 |
1 |
160.000 - 200.000 |
Thái Lan |
|
53 |
Máng xối tôn mạ màu dày 0.45mm |
m |
1 |
60.000 - 80.000 |
Hoa Sen, Phương Nam |
|
54 |
Máng xối inox 304 dày 0.8mm |
m |
1 |
|
|
|
55 |
Bulon M12x30 |
bộ |
1 |
2.000 - 3.000 |
TCVN 5.6 |
|
56 |
Bulon M16x60 |
bộ |
1 |
10.000 - 12.000 |
TCVN 8.8 |
|
57 |
Bulon M20x60 |
bộ |
1 |
16.000 - 20.000 |
TCVN 8.8 |
|
58 |
Bulon M24x80 |
bộ |
1 |
20.000 - 25.000 |
TCVN 8.8 |
|
59 |
Cáp giằng mái |
m |
1 |
11.000 - 15.000 |
|
|
60 |
Tăng đơ 16 + ốc siết cáp |
bộ |
1 |
60.000 - 80.000 |
|
|
Xem thêm bài viết về sửa chữa nhà xưởng:
Sửa chữa cải tạo nhà kho nhà máy cũ
Nứt tường, cách phòng ngừa và khắc phục
Liên hệ trực tiếp hoặc để lại thông tin để được tư vấn chi tiết.
CÔNG TY TNHH TV ĐT XD CHÂU THÀNH
VPGD: Lầu 3, A8 Trường Sơn, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: 028.7301.5288
Hotline: 0903.011.558
Email: chauthanh2005@gmail.com
Website: https://chauthanh.com.vn/